Bụi - Nguy hiểm cho sức khoẻ

24.08.2023

Bài viết liên quan:

1. Phân vùng bụi cháy nổ trong nhà máy
2. Máy hút bụi chống cháy nổ - Đánh giá nguy cơ và chọn lựa đúng thiết bị
3. Phân biệt động cơ chổi than và Động cơ từ của máy hút bụi công nghiệp
4. Đánh giá nguy cơ và chọn lựa đúng dòng máy hút bụi

Cùng Nilfisk và PAN TRADING tìm hiểu về cách bảo vệ sức khỏe của bạn bằng cách sử dụng đúng loại máy hút bụi công nghiệp phù hợp để thu hồi bụi độc hại . 

Chỉ thị về máy móc 2006/42/EC áp dụng về mức độ an toàn mà máy hút bụi công nghiệp cung cấp cho các ứng dụng trong khu vực không được phân loại ATEX.  Cụ thể, tiêu chuẩn EN 60335-2-69 đề cập về "Các yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi khô và ướt, bao gồm cả các động cơ điện, dùng trong công nghiệp và dân dụng ";  Ngoài các yêu cầu về cấu tạo và chức năng, quy chuẩn này còn có Phụ lục AA đề cập đến máy hút bụi dành cho bụi độc hại.  Tiêu chuẩn EN 60335-2-69 đưa ra định nghĩa về bụi nguy hiểm: “Bụi không phóng xạ, nguy hiểm cho sức khỏe nếu hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da (xem thêm Chỉ thị 79/831/EEC và 67/548/EEC). Các loại vi sinh vật được coi là bụi có hại cho sức khỏe, đặc biệt Amiăng được phân loại là một trong những loại bụi nguy hiểm nêu trên.”

1. Lọc bụi

Nếu động cơ ( Motor) được coi là trái tim thì bộ lọc bụi được xem là 2 quả thận trong cơ thể chúng ta, hệ thống lọc bụi đóng vai trò rất quan trọng của máy hút bụi công nghiệp, quyết định đến hiệu suất thu hồi và xử lý bụi . 
Một máy hút bụi được xem là đạt hiệu quả cao khi thu hồi được hết lượng bụi phát tán , kiểm soát được 100% lượng bụi sau thu hồi trong thùng chứa và cho khí thải sạch tuyệt đối!
Theo tiêu chuẩn EN-60335-2-69, tương quan giữa kích thước bộ lọc và lưu lượng khí: Tốc độ khí tối đa xuyên qua lọc là 0.1 m/sec

Phụ lục AA nêu trên , chia máy hút bụi cho bụi độc hại thành ba Nhóm gồm :

1.1. Lọc bụi cấp L (light – hazard)

Bụi có mức độ rủi ro trung bình [ các loại bụi chiếm > 1mg/m3 , tốc độ xuyên khí tối đa là 1% ] . Bộ lọc của máy hút bụi phải giữ lại hơn 99 % bụi có kích thước hạt dưới 2 micron (các loại lọc yêu cầu : lọc chặn như Cotton / Polyester/Cartridge)

 1.2. Lọc bụi cấp M (medium – hazard)

Bụi có nguy cơ trung bình [ các loại bụi chiếm  > 0.1mg/m3 , tốc độ xuyên khí tối đa là 0.1%] . Bộ lọc của máy hút bụi phải giữ lại hơn 99,9 % bụi có kích thước hạt dưới 2 micron (các loại lọc yêu cầu : lọc chặn như Polyester/Cartridge/ PTFE, Nomex)

1.3. Lọc bụi cấp H (high - hazard)

Bụi có nguy cơ cao  [ các loại bụi chiếm > 0.005g/m3 , tốc độ xuyên khí tối đa là 0.005%] .Bộ lọc của máy hút bụi phải giữ lại hơn 99,995 % bụi có kích thước hạt dưới 1 micron (bao gồm bụi gây ung thư và bụi nhiễm chất gây ung thư và/hoặc mầm bệnh : vi trùng, vi khuẩn, amiăng). (bụi cấp H có yêu cầu nhất về bộ - tuyệt đối không cho phép bụi thải ra . 
Cấp H yêu cầu máy hút bụi phải có hệ thống lọc gồm : Bộ lọc chặn như túi chứa bụi độc hại (1) (safety bag, disposal bag) , lọc chính cấp M/H (2) (Polyester/Cartridge/ PTFE, Nomex), lọc thải HEPA H13/H14 hoặc ULPA U15/U16 (3). Ngoài ra còn yêu cầu máy hút bụi phải có sealed kín khí ở thùng chứa bụi đảm bảo không được phép rò rỉ (NO LEAK).
Các đặc tính lọc bụi được đảm bảo bằng cả hai thử nghiệm được thực hiện trên toàn bộ máy và các thử nghiệm được thực hiện trên từng bộ lọc gắn theo máy. Giấy chứng nhận (test report) hiệu quả của bộ lọc được cấp cho mỗi máy (cấp H).

 
Quy trình thực hiện kiểm tra máy hút bụi yêu cầu cao về bộ lọc ( cấp M/H) tại Nilfisk : 

A. Kiểm tra máy tại các cơ quan/ phòng thí nghiệm quốc tế uy tín (IMQ, TUV, SLG) để xin cấp chứng nhận. 
B. Các cơ quan này cũng thực hiện các thử nghiệm định kỳ tại nhà máy Nilfisk cho mỗi lô hàng/mỗi loại máy trước khi xuất xưởng để đảm bảo tính liên tục của thiết bị.

2. Loại bỏ và kiểm soát bụi thu hồi

Việc quản lý bụi và vật liệu nguy hiểm không chỉ giới hạn ở việc thu gom và cũng phải xem xét việc quản lý xử lý.  Vì lý do này, luôn nằm trong phạm vi của quy chuẩn EN ở trên, tất cả máy hút bụi Nilfisk có thể được trang bị hộp đựng hoặc túi dùng một lần cụ thể để dễ dàng thải bỏ vật liệu đã thu thập, chẳng hạn như túi an toàn chứa bụi độc hại. 

 

Ngoài ra, máy hút bụi loại H luôn được cung cấp các hệ thống như vậy, theo yêu cầu của tiêu chuẩn EN60335-2-69.

Cùng Nilfisk vì sức khoẻ và an toàn của bạn

Ngoài việc sản xuất máy hút bụi công nghiệp được thiết kế để đảm bảo an toàn và ngăn ngừa nguy cơ cháy nổ hoặc ô nhiễm, Nilfisk còn cung cấp cho khách hàng của mình nhiều loại giải pháp ngăn chặn bụi.  
Bộ lọc tuyệt đối HEPA hoặc ULPA để xử lý các hạt có kích thước nhỏ nhất đến 0.1 µ :
1) NILFISK HEPA H13 / H14 : High Efficiency Particulate Air / Lọc bụi rất mịn : 
2) NILFISK ULPA U15/U16 :  Ultra Low Penetration Air / Lọc bụi cực mịn : 
Ứng dụng cho các khu vực kiểm soát bụi cao : phòng sạch sản xuất điện tử class 10 -100.000, phòng sạch sản xuất Dược Phẩm Class A, B, C, D, phòng sạch sản xuất Thực phẩm ISO 3, 4,5,6,7,8. ( gồm HEPA Upstream và Down stream)

 


Hiệu suất xử lý bụi (HEPA)
Chịu axít (5% conc), chịu ba zơ (5% conc.), chịu ẩm , nhiệt độ vận hành tối đa 90ºC
Hiệu suất thu hồi bụi 99.997%, tách lọc hạt > 0.2µ
Chứng nhận theo tiêu chuẩn EN-1822 / EN-60335-2-69 bởi Flondins Filter / SagoCofim

Hiệu suất xử lý bụi (ULPA)
Chịu axít (5% conc), chịu ba zơ (5% conc.), chịu ẩm , nhiệt độ vận hành tối đa 90ºC
Hiệu suất thu hồi bụi 99.999%, tách lọc hạt > 0.1µ
Chứng nhận theo tiêu chuẩn EN-1822 / EN-60335-2-69 bởi Flondins Filter / SagoCofim