Giới thiệu và nguyên lý hoạt động máy hút bụi công nghiệp dùng khí nén

12.02.2022

1. Máy hút bụi công nghiệp dùng khí nén là gì ?

Máy hút bụi công nghiệp dùng khí nén là dòng máy sử dụng nguồn cấp năng lượng chính bằng khí nén để máy có thể vận hành được ( không dùng bất kỳ nguồn điện AC hay DC nào) 
Máy được dùng ở các khu vực hạn chế có nguồn điện tiếp xúc , nên loại máy hút bụi này thường sử dụng trong các môi trường Atex dễ cháy nổ ( trên giàn khoan Dầu khí ngoài khơi, trên các xe tải di động hoặc trong các khu vực có chất dung môi dễ cháy …)

2. Tính năng máy hút bụi công nghiệp dùng khí nén

  • Nhờ nguồn cấp khí nén, nên máy an toàn tuyệt đối khi sử dụng trong môi trường Atex
  • Máy hoàn toàn không có động cơ, nên vận hành trên nguyên lý Venturi (*)
  • Nhờ nguồn cấp khí nén liên tục ( áp suất khí nén tối thiểu 6 bar), nên máy có thể vận hành tự động liên tục 24/24 mà không cần sự can thiệp của nhân công
  • Lực hút chân không (vaccum max) và và lưu lượng hút của dòng máy hút bụi này rất lớn ( lớn hơn so với các dòng máy dùng năng lượng điện AC)
  • Cũng giống các máy hút bụi công nghiệp khác, máy trang bị hệ thống lọc bụi đa cấp ( gồm lọc chặn và lọc thải kiểm soát bụi phát tán ra ngoài sau khi hút) 
  • Chi phí bảo dưỡng ở mức rất thấp 
  • Cơ động – có thể gắn trên xe tải

3. Nguyên lý vận hành ( theo nguyên lý Venturi (*))


Khí nén chạy  qua đồng hồ đo áp lực và lọc sau đó vào ống “Venturi” .
Vì chạy qua nhanh  nó tạo ra chân không trong máy. Bằng cách này nó hút không khí qua đầu vào (mũi tên xanh), sau đó vào buồng lọc rồi xuống ống “Venturi” nhập chung lại với khí nén (mũi tên đỏ).
Hai dòng khí này xuống ống “Venturi”, và ra ngoài qua bộ phận khuyếch tán đầu tiên sau đó đi ngược trở lên và thải ra môi trường qua bộ khuyếch tán thứ hai.
(nguyên lý Venturi trên máy hút bụi công nghiệp dùng khí nén Nilfisk )

4. Ứng dụng chủ yếu trong công nghiệp

  • >Ngành sản xuất Thực phẩm – sản xuất bột
  • Ngành sản xuất Dược phẩm
  • Ngành Sơn mài
  • Ngành sản xuất thiết bị điện công nghiệp
  • Giàn khoan dầu khí ngoài khơi
  • Các vùng ATEX – Zone 21 – Zone 22 và Z1 – Z2

5. Các dòng máy hút bụi công nghiệp dùng khí nén của Nilfisk

 a. Nilfisk | A15   b. Nilfisk | VHC 110   c. Nilfisk | VHC 120  d. Nilfisk | VHC 200
       
  •  Nguồn khí nén : 6 bar
  • Tiêu thụ khí nén : 1580 nl/m
  • Lưu lượng khí : 2100 l/m
  • Lực chân không : 31,1 kPa
  • Thùng chứa : 25 L
  • Diện tích lọc : 7000 cm2
  • Trọng lượng : 24 kg
  • LxWxH :510x505x1010 mm
  • Nguồn khí nén : 7 bar
  • Tiêu thụ khí nén : 630 nl/m
  • Lưu lượng khí : 1980 l/m
  • Lực chân không : 32,5 kPa
  • Thùng chứa : 37 L
  • Lọc chính : L-class
  • Diện tích lọc : 16.000 cm2
  • Trọng lượng : 37 kg
  • LxWxH :570x560x1010 mm
  •  Nguồn khí nén : 6 bar
  • Tiêu thụ khí nén : 1260 nl/m
  • Lưu lượng khí : 3360 l/m
  • Lực chân không : 32.5 kPa
  • Thùng chứa : 37 L
  • Lọc chính : L-class
  • Diện tích lọc : 16.000 cm2
  • Trọng lượng : 37 kg
  • LxWxH :570x560x1010 mm
  •  Nguồn khí nén : 6 bar
  • Tiêu thụ khí nén : 2650 nl/m
  • Lưu lượng khí : 5580 l/m
  • Lực chân không : 38 kPa
  • Thùng chứa : 50 | 100 L
  • Lọc chính : L-class
  • Diện tích lọc : 19.500 cm2
  • Trọng lượng : 67/70 kg
  • LxWxH :910x600x1300 mm